Key Takeaways
Nghị định 154/2018/NĐ-CP di chuyểnều kiện đầu tư kinh dochị trong lĩnh vực quản lý của Bộ Klá giáo dục
Số hiệu: | 154/2018/ND-CP | Loại vẩm thực bản: | Nghị định |
Nơi ban hành: | Chính phủ | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: | 09/11/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày cbà báo: | Đang cập nhật | Số cbà báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 154/2018/NĐ-CP | Hà Nội, ngày 09 tháng 11 năm 2018 |
NGHỊ ĐỊNH
SỬAĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ ĐIỀU KIỆN ĐẦU TƯ, KINH DOANH TRONG LĨNHVỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VÀ MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ KIỂMTRA CHUYÊN NGÀNH
Cẩm thực cứ Luật tổ chứcChính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Cẩm thực cứ Luật đầu tưngày 26 tháng 11 năm 2014 Luật sửa đổi, bổ sungĐiều 6 và Phụ lục 4 về dchị mục ngành, nghề đầu tư kinh dochị có di chuyểnều kiện của Luậtđầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016;
Cẩm thực cứ Luật sở hữutrí tuệ ngày 29 tháng 11 năm 2005 và Luật sửađổi, bổ sung một số di chuyểnều của Luật sở hữu trí tuệ ngày 19 tháng 6 năm 2009;
Cẩm thực cứ Luật tiêuchuẩn và quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Cẩm thực cứ Luật chấtlượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Cẩm thực cứ Luật đo lườngngày 11 tháng 11 năm 2011;
Tbò đề nghị của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbànghệ;
Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung,bãi bỏ một số quy định về di chuyểnều kiện đầu tư, kinh dochị trong lĩnh vực quản lýngôi ngôi nhà nước của Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyênngành.
Điều 1. Sửa đổi khoản 2 Điều 42 Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết vàhướng dẫn thi hành một số di chuyểnều của Luật sởhữu trí tuệ về bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ và quảnlý ngôi ngôi nhà nước về sở hữu trí tuệ (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản10 Điều 1 Nghị định số 119/2010/NĐ-CP ngày30 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ)
“2. Tổ chức giám định sở hữu trí tuệ chỉ được phéphoạt động khi có ít nhất một giám định viên sở hữu trí tuệ.”.
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏmột số di chuyểnều của Nghị định số 105/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chínhphủ quy định về di chuyểnều kiện hoạt động của tổ chức kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệmphương tiện đo, chuẩn đo lường
1. Bãi bỏ di chuyểnểma khoản 2, khoản 5 Điều 3.
2. Sửa đổi di chuyểnểmb khoản 2 Điều 3 như sau:
“b) Có đủ chuẩn đo lường, phương tiện, di chuyểnều kiệnmôi trường học giáo dục thực hiện kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm tbò tình tình yêu cầu của quytrình kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm tương ứng. Quy trình kiểm định, hiệuchuẩn, thử nghiệm phải phù hợp với hướng dẫn của Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ hoặckhuyến nghị quốc tế của Tổ chức đo lường pháp định quốc tế, tiêu chuẩn của Ủyban kỹ thuật di chuyểnện quốc tế, tiêu chuẩn của Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế, tàiliệu của ngôi ngôi nhà sản xuất có liên quan. Các chuẩn đo lường và phương tiện đo này phảiđược định kỳ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm và được duy trì, bảo quản, sử dụngtbò quy định của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đứng đầu tổ chức; giấy chứng nhận kiểm định, hiệu chuẩn,thử nghiệm phải còn thời hạn có giá trị.”.
3. Sửa đổi khoản3 Điều 3 như sau:
“3. Có đủ quy trình kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệmphù hợp với lĩnh vực đẩm thựcg ký hoạt động.”
4. Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 3 như sau:
“4. Có ít nhất 01 nhân viên kỹ thuật phù hợp với mỗilĩnh vực hoạt động. Các nhân viên kỹ thuật này phải đáp ứng các tình tình yêu cầu sauđây:
a) Tốt nghiệp trung cấp hoặc tương đương trở lên;
b) Đã hoàn thành phức tạpa đào tạo nghiệp vụ kiểm định,hiệu chuẩn, thử nghiệm tương ứng với lĩnh vực hoạt động và tbò hướng dẫn của BộKlá giáo dục và Cbà nghệ.”.
5. Sửa đổi khoản6 Điều 3 như sau:
“5. Đã thiết lập và duy trì hệ thống quản lý phù hợpvới Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025 đối với hoạt động kiểm định, hiệuchuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường. Có vẩm thực bản của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đứng đầutổ chức quy định cbà cbà việc quản lý chứng chỉ (tbé, dấu, giấy chứng nhận) kiểm định,hiệu chuẩn, thử nghiệm.”.
6. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 4 như sau:
“1. Đáp ứng đủ di chuyểnều kiện hoạt động quy định tại Điều3 của Nghị định này.”
7. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 4 như sau:
“2. Chuẩn cbà tác và chất chuẩn dùng trực tiếp đểkiểm định phương tiện đo đội 2 thuộc lĩnh vực hoạt động được chỉ định phải đápứng các tình tình yêu cầu tại vẩm thực bản kỹ thuật đo lường Việt Nam tương ứng, phải được hiệuchuẩn, thử nghiệm hoặc so sánh tại tổ chức hiệu chuẩn, thử nghiệm tại Việt Namcó lĩnh vực hoạt động phù hợp được chỉ định hoặc tại tổ chức kiểm định, hiệuchuẩn, thử nghiệm ở nước ngoài có lĩnh vực hoạt động phù hợp được cbà nhận hoặcchỉ định và phải được chứng nhận tbò quy định tại Điều 14 vàĐiều 15 của Luật đo lường.”.
8. Bãi bỏ khoản3 Điều 4.
9. Sửa đổi khoản4 Điều 4 như sau:
“4. Có ít nhất 01 nhân viên kiểm định được chứng nhận,cấp thẻ kiểm định viên đo lường phù hợp với mỗi lĩnh vực hoạt động kiểm địnhphương tiện đo đội 2 được chỉ định.”.
10. Bãi bỏ khoản5 Điều 4.
11. Sửa đổi khoản5 Điều 5 như sau:
“5. Vẩm thực bản quy định về quản lý chứng chỉ kiểm định,hiệu chuẩn, thử nghiệm gồm các nội dung chính sau: Nội dung, hình thức của chứngchỉ; cbà cbà việc chế tạo, quản lý và sử dụng chứng chỉ; kích thước và vị trí thể hiệnsố đẩm thựcg ký trên chứng chỉ để bảo đảm nhận biết đơn giản dàng bằng mắt thường; vẩm thực bảnquy định về cbà cbà việc duy trì, bảo quản, sử dụng chuẩn đo lường, phương tiện đo đểkiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm.”.
12. Sửa đổi Mẫu số 02 Phụlục ban hành kèm tbò Nghị định số 105/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 củaChính phủ quy định về di chuyểnều kiện hoạt động của tổ chức kiểm định, hiệu chuẩn, thửnghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường bằng Mẫusố 02 Phụ lục I ban hành kèm tbò Nghị địnhnày.
Điều 3. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏmột số di chuyểnều của Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chínhphủ quy định về di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích đánh giá sự phù hợp
1. Bãi bỏ khoản4 Điều 5, di chuyểnểm d khoản 2 Điều 6, di chuyểnểm c khoản 3 Điều 17 và nội dung kê khai về quá trình cbà tác, kinh nghiệmcbà tác của giám định viên, chuyên gia đánh giá tại di chuyểnểm ckhoản 2 Điều 14 và di chuyểnểm c khoản 2 Điều 18, di chuyểnểm g khoản 2 Điều 22.
2. Sửa đổi, bổ sung đoạn thứhai di chuyểnểm đ khoản 2 và di chuyểnểm d khoản 3 Điều 6 như sau:
“Trường hợp tổ chức thử nghiệm đã được tổ chức cbànhận quy định tại Điều 21 Nghị định này hoặc tổ chức cbà nhận nước ngoài quy địnhtại Điều 25 Nghị định này cbà nhận hoạt động thử nghiệm, nhưng đẩm thựcg ký hoạt độngthử nghiệm rộng hơn phạm vi được cbà nhận, tổ chức thử nghiệm nộp bản sao Chứngchỉ cbà nhận kèm tbò phạm vi được cbà nhận và các tài liệu, quy trình thửnghiệm, các tài liệu biệt liên quan để chứng minh nẩm thựcg lực hoạt động phù hợp vớicác tình tình yêu cầu của tiêu chuẩn tương ứng quy định tại khoản 2 Điều 5 Nghị định nàyđối với phạm vi chưa được cbà nhận.”
3. Sửa đổi, bổ sung di chuyểnểm đ khoản 2, di chuyểnểm c khoản 3 Điều 10 nhưsau:
“Trường hợp tổ chức kiểm định đã được chứng nhậnphù hợp tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 hoặc ISO 9001:2008 nhưng có phạm vi đẩm thựcgký hoạt động rộng hơn phạm vi đã được chứng nhận, tổ chức kiểm định nộp bản saoGiấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 hoặc ISO 9001:2008 và cáctài liệu, quy trình kiểm định, các tài liệu biệt liên quan để chứng minh nẩm thựcg lựchoạt động phù hợp với các tình tình yêu cầu của tiêu chuẩn tương ứng quy định tại khoản 2Điều 9 Nghị định này đối với phạm vi chưa được chứng nhận.”
4. Sửa đổi di chuyểnểmc khoản 3 Điều 13 như sau:
“c) Có kinh nghiệm ít nhất 02 năm làm cbà tác giámđịnh chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
Trường hợp bổ sung lĩnh vực hoạt động giám định, phảicó ít nhất 02 giám định viên chính thức của tổ chức (viên chức hoặc lao động kýhợp hợp tác có thời hạn từ 12 tháng trở lên hoặc lao động ký hợp hợp tác khbà xác địnhthời hạn) tương ứng với lĩnh vực giám định đẩm thựcg ký bổ sung, đáp ứng các di chuyểnều kiệnquy định tại khoản này.”
5. Sửa đổi, bổ sung di chuyểnểm d khoản 2, di chuyểnểm c khoản 3 Điều 14 nhưsau:
“Trường hợp tổ chức giám định đã được tổ chức cbànhận quy định tại Điều 21 Nghị định này hoặc tổ chức cbà nhận nước ngoài quy địnhtại Điều 25 Nghị định này cbà nhận nhưng có phạm vi đẩm thựcg ký hoạt động rộng hơnphạm vi được cbà nhận, tổ chức giám định nộp bản sao Chứng chỉ cbà nhận kèmtbò phạm vi được cbà nhận và các tài liệu, quy trình giám định, các tài liệubiệt liên quan để chứng minh nẩm thựcg lực hoạt động phù hợp với các tình tình yêu cầu củatiêu chuẩn tương ứng quy định tại khoản 2 Điều 13 Nghị định này đối với phạm vichưa được cbà nhận.”
6. Sửa đổi di chuyểnểma khoản 3 Điều 17 như sau:
“a) Có trình độ ổn nghiệp đại giáo dục trở lên;”
7. Sửa đổi di chuyểnểmd khoản 3 Điều 17 như sau:
“d) Có kinh nghiệm đánh giá ít nhất 20 ngày cbà đốivới chương trình chứng nhận tương ứng.
Trường hợp bổ sung lĩnh vực hoạt động chứng nhận,phải có ít nhất 02 chuyên gia chính thức của tổ chức (viên chức hoặc lao độngký hợp hợp tác có thời hạn từ 12 tháng trở lên hoặc lao động ký hợp hợp tác khbà xácđịnh thời hạn) tương ứng với mỗi lĩnh vực chứng nhận đẩm thựcg ký bổ sung, đáp ứngcác di chuyểnều kiện quy định tại khoản này.”
8. Sửa đổi, bổ sung di chuyểnểm d khoản 2, di chuyểnểm c khoản 3 Điều 18 nhưsau:
“Trường hợp tổ chức chứng nhận đã được tổ chức cbànhận quy định tại Điều 21 Nghị định này hoặc tổ chức cbà nhận nước ngoài quy địnhtại Điều 25 Nghị định này cbà nhận nhưng có phạm vi đẩm thựcg ký hoạt động rộng hơnphạm vi được cbà nhận, tổ chức chứng nhận nộp bản sao Chứng chỉ cbà nhận kèmtbò phạm vi được cbà nhận và các tài liệu, quy trình chứng nhận, các tài liệubiệt liên quan để chứng minh nẩm thựcg lực hoạt động phù hợp với các tình tình yêu cầu củatiêu chuẩn tương ứng quy định tại khoản 2 Điều 17 Nghị định này đối với phạm vichưa được cbà nhận.”
9. Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 21 như sau:
“Đáp ứng tình tình yêu cầu và di chuyểnều kiện của một trong các tổchức cbà nhận khu vực hoặc quốc tế quy định về hoạt động cbà nhận tương ứng vớichương trình cbà nhận đẩm thựcg ký.
Trong vòng 04 năm kể từ ngày thành lập, tổ chứccbà nhận phải xây dựng nẩm thựcg lực đáp ứng các di chuyểnều kiện quy định tại khoản này đểtrở thành thành viên ký kết tham gia thỏa thuận thừa nhận lẫn nhau kết quả đánhgiá sự phù hợp của các tổ chức cbà nhận khu vực hoặc quốc tế đối với cácchương trình cbà nhận tương ứng.”
10. Sửa đổi di chuyểnểma khoản 5 Điều 21 như sau:
“a) Có trình độ ổn nghiệp đại giáo dục trở lên trong đóđối với chuyên gia đánh giá trưởng, có ít nhất 02 năm kinh nghiệm liên quan đếnquản lý chất lượng, đánh giá nẩm thựcg lực của tổ chức đánh giá sự phù hợp tương ứng;đối với chuyên gia đánh giá, có ít nhất 01 năm kinh nghiệm liên quan đến quảnlý chất lượng, đánh giá nẩm thựcg lực của tổ chức đánh giá sự phù hợp tương ứng;”.
11. Sửa đổi, bổ sung đoạn thứhai di chuyểnểm e khoản 2 Điều 22 nhưsau:
“Trường hợp tổ chức cbà nhận chưa là thành viên kýkết thỏa thuận thừa nhận lẫn nhau kết quả đánh giá sự phù hợp của các tổ chứccbà nhận khu vực hoặc quốc tế, tổ chức cbà nhận nộp bản cam kết xây dựng nẩm thựcglực đáp ứng các tình tình yêu cầu và di chuyểnều kiện của tổ chức cbà nhận khu vực hoặc quốc tếđể trở thành thành viên ký kết tham gia thỏa thuận thừa nhận lẫn nhau của các tổchức này trong vòng 04 năm kể từ khi thành lập.”
12. Bổ sung Điều26 như sau:
“Tổ chức đánh giá sự phù hợp được thu hồi Giấy chứngnhận chỉ được ô tôm xét cấp lại Giấy chứng nhận tối thiểu sau 06 tháng, kể từ khicó thbà báo thu hồi Giấy chứng nhận và đã khắc phục các vi phạm.”
13. Thay thế Mẫu số 01, Mẫu số 02, Mẫu số 03, Mẫu số 10, Mẫu số 12 Phụlục ban hành kèm tbò Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 củaChính phủ quy định về di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích đánh giá sự phù hợp bằngMẫu số 01, Mẫu số02, Mẫu số 03, Mẫusố 10, Mẫu số 12 Phụ lục II ban hành kèm tbò Nghị định này.
Điều 4. Sửa đổi, bổ sung một sốdi chuyểnều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủquy định chi tiết thi hành một số di chuyểnều Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa (đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ)
1. Sửa đổi, bổ sung di chuyểnểm a khoản 2a Điều 7 như sau:
“a) Đẩm thựcg ký kiểm tra ngôi ngôi nhà nước về chất lượng hànghóa nhập khẩu và cam kết chất lượng hàng hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật,tiêu chuẩn cbà phụ thân áp dụng tbò quy định tại Mẫusố 01 Phụ lục ban hành kèm tbò Nghị định này tại cơ quan kiểm tra chất lượngsản phẩm, hàng hóa (sau đây làm vẩm thực tắt là cơ quan kiểm tra) và kèm tbò các tàiliệu sau: Bản sao Hợp hợp tác, Dchị mục hàng hóa (nếu có); bản sao (có xác nhận củatgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nhập khẩu) vận đơn, hóa đơn, tờ khai hàng hóa nhập khẩu (nếu có); chứngchỉ chất lượng của nước xuất khẩu (giấy chứng nhận chất lượng, kết quả thử nghiệm)(nếu có); giấy chứng nhận xuất xứ (nếu có), ảnh hoặc bản mô tả hàng hóa có cácnội dung bắt buộc phải thể hiện trên nhãn hàng hóa và nhãn phụ (nếu nhãn chínhchưa đủ nội dung tbò quy định); chứng nhận lưu hành tự do CFS (nếu có). Ngườinhập khẩu hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng hàng hóa domình nhập khẩu;”
2. Sửa đổi di chuyểnểmd và di chuyểnểm g khoản 7 Điều 7 như sau:
“d) Hàng hóa tạm nhập khẩu để trưng bày, giới thiệutại hội siêu thị triển lãm thương mại;
g) Hàng hóa, vật tư, thiết được, máy móc tạm nhập -tái xuất khbà tiêu thụ và sử dụng tại Việt Nam;”
3. Sửa đổi, bổ sung khoản 8 Điều 7 như sau:
“8. Áp dụng biện pháp miễn giảmkiểm tra chất lượng hàng hóa đội 2 nhập khẩu
a) Đối với hàng hóa nhập khẩu có cùng tên gọi, cbàdụng, nhãn hiệu, kiểu loại, đặc tính kỹ thuật của cùng một cơ sở sản xuất, xuấtxứ do cùng một tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nhập khẩu, sau 03 lần nhập khẩu liên tiếp, có kết quả đánhgiá phù hợp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia được cơ quan kiểm tra có vẩm thực bản xác nhậnmiễn kiểm tra ngôi ngôi nhà nước về chất lượng trong thời hạn 02 năm.
b) Hồ sơ đề nghị miễn kiểm tra gồm:
- Vẩm thực bản đề nghị miễn kiểm tra với các thbà tinsau: tên hàng hóa, nhãn hiệu, kiểu loại; đặc tính kỹ thuật; xuất xứ, ngôi ngôi nhà sản xuất;số lượng, khối lượng nhập khẩu tbò đẩm thựcg ký; đơn vị tính.
- Bản sao kết quả đánh giá phù hợp quy chuẩn kỹ thuậtquốc gia của 03 lần liên tiếp.
c) Người nhập khẩu khi có nhu cầu miễn giảm kiểmtra lập 01 bộ hồ sơ đề nghị miễn kiểm tra, gửi về cơ quan kiểm tra, cụ thể:
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp, bản sao các tàiliệu quy định tại di chuyểnểm b khoản này chưa được chứng thực thì phải có bản chính đểđối chiếu;
- Trường hợp hồ sơ được gửi qua bưu di chuyểnện, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nhậpkhẩu phải nộp bản sao được chứng thực hoặc bản sao y bản chính (có ký tên vàđóng dấu) các tài liệu quy định tại di chuyểnểm b khoản này.
d) Trong thời hạn 03 ngày làm cbà cbà việc kể từ ngày nhậnđược hồ sơ đề nghị, nếu hồ sơ khbà đầy đủ, hợp lệ tbò quy định, cơ quan kiểmtra thbà báo bằng vẩm thực bản tình tình yêu tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nhập khẩu sửa đổi, bổ sung hồ sơ;
Trong thời hạn 05 ngày làm cbà cbà việc kể từ khi nhận đượchồ sơ hợp lệ, cơ quan kiểm tra có vẩm thực bản xác nhận miễn kiểm tra ngôi ngôi nhà nước về chấtlượng với các thbà tin sau: tên hàng hóa, nhãn hiệu, kiểu loại; đặc tính kỹthuật; xuất xứ, ngôi ngôi nhà sản xuất; số lượng, khối lượng nhập khẩu tbò đẩm thựcg ký; đơnvị tính.
Trong trường học giáo dục hợp từ chối cbà cbà việc xác nhận miễn kiểmtra ngôi ngôi nhà nước về chất lượng, cơ quan kiểm tra phải thbà báo lý do bằng vẩm thực bảncho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nhập khẩu.
đ) Trong thời gian được miễn giảm kiểm tra ngôi ngôi nhà nướcvề chất lượng hàng hóa nhập khẩu:
- Định kỳ 03 tháng, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nhập khẩu phải báo cáotình hình nhập khẩu kèm tbò kết quả đánh giá phù hợp quy chuẩn kỹ thuật quốcgia, tiêu chuẩn cbà phụ thân áp dụng cho cơ quan kiểm tra để tbò dõi và thực hiệncbà tác hậu kiểm.
- Cơ quan kiểm tra có quyền kiểm tra đột xuất lôhàng nhập khẩu khi phát hiện hoặc có khiếu nại, tố cáo về chất lượng hàng hóchịập khẩu (nếu cần).
e) Trong thời gian được miễn giảm kiểm tra, nếuhàng hoá nhập khẩu lưu thbà trên thị trường học giáo dục phát hiện khbà phù hợp quy chuẩnkỹ thuật quốc gia, tiêu chuẩn cbà phụ thân áp dụng hoặc khi có khiếu nại, tố cáo vềkết quả đánh giá sự phù hợp và được xác minh đúng sự thật hoặc qua kiểm tra độtxuất lô hàng nhập khẩu có kết quả đánh giá sự phù hợp khbà đạt tình tình yêu cầu, cơquan kiểm tra có vẩm thực bản thbà báo dừng áp dụng chế độ miễn kiểm tra.
Định kỳ hằng năm, cơ quan kiểm tra thực hiện kiểmtra tại cơ sở lưu giữ hàng hóa của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nhập khẩu. Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệquy định trình tự, nội dung kiểm tra về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trong sảnxuất.”
4. Sửa đổi, bổ sung di chuyểnểm b khoản 1 Điều 18a như sau:
“b) Phải thực hiện cbà cbà việc thử nghiệm thành thạo hoặcso sánh liên phòng đối với phương pháp thử của sản phẩm, hàng hóa đẩm thựcg ký chỉ định.
Đối với các phép thử khbà có đơn vị tổ chức thửnghiệm thành thạo hoặc khbà thể thực hiện so sánh liên phòng do khbà có phòngthử nghiệm nào trong nước phân tích thì phải bổ sung hồ sơ phương pháp thử, xácnhận giá trị sử dụng của phương pháp thử và chất chuẩn để kiểm soát chất lượngthử nghiệm.”
5. Bổ sung khoản 1a Điều 18b như sau:
"1a. Trường hợp chỉ định thử nghiệm tạm thời,hồ sơ gồm:
a) Đơn đẩm thựcg ký chỉ định đánh giá sự phù hợp tbòquy định tại Mẫu số 4 Phụ lục ban hành kèmtbò Nghị định này;
b) Bản sao Quyết định chỉ định tổ chức thử nghiệm;
c) Hồ sơ phương pháp thử, xác nhận giá trị sử dụngcủa phương pháp thử nghiệm và chất chuẩn để kiểm soát chất lượng thử nghiệm.”
6. Bổ sung khoản5 Điều 18đ như sau:
“5. Bộ quản lý ngành, lĩnh vực quyết định cbà cbà việc chỉđịnh tạm thời tổ chức thử nghiệm trong thời hạn 06 tháng để phục vụ nhu cầu thửnghiệm các sản phẩm mới mẻ mẻ, sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và cácphép thử chưa quy định trong quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hoặc phục vụ tình tình yêu cầuquản lý ngôi ngôi nhà nước của ngành, lĩnh vực được phân cbà quản lý và chịu trách nhiệmvề quyết định chỉ định tạm thời tổ chức thử nghiệm.”
7. Bổ sung Điều18g như sau:
“Tổ chức đánh giá sự phù hợp đã được thu hồi Quyết địnhchỉ định chỉ được ô tôm xét hồ sơ đẩm thựcg ký chỉ định tối thiểu sau 06 tháng kể từkhi có thbà báo thu hồi Quyết định chỉ định và đã khắc phục các vi phạm.”
8. Sửa đổi gạch đầu dòng thứ 2di chuyểnểm b khoản 2 Điều 32 Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiếtthi hành một số di chuyểnều Luật chất lượng sản phẩm,hàng hóa, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 14 Điều 1 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP như sau:
“Phân bón; thuốc bảo vệ thực vật; thuốc thú y; thứcẩm thực chẩm thực nuôi, thủy sản; muối.”
9. Sửa đổi, bổ sung Mẫu số 01, Mẫu số 04, Mẫu số 08 Phụ lụcban hành kèm tbò Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chínhphủ sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số di chuyểnều Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa bằng Mẫu số 01, Mẫu số 04, Mẫu số 08Phụ lục III ban hành kèm tbò Nghị địnhnày.
Điều 5. Bãi bỏ Nghị định số 87/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 củaChính phủ về di chuyểnều kiện kinh dochị mũ bảo hiểm cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người di chuyển mô tô, ô tô máy.
Điều 6. Quy định chuyển tiếp
Tổ chức đánh giá sự phù hợp đã được cấp Giấy chứngnhận đẩm thựcg ký hoạt động đánh giá sự phù hợp được tiếp tục hoạt động đến hết thờihạn hiệu lực ghi trên Giấy chứng nhận.
Trường hợp tổ chức đánh giá sự phù hợp bổ sung lĩnhvực hoạt động đã đẩm thựcg ký phải đáp ứng di chuyểnều kiện quy định tại Nghị định này.
Điều 7. Hiệu lực thi hành
1. Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày kýban hành.
2. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủtrưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, đô thị trựcthuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
| TM. CHÍNH PHỦ |
PHỤLỤC I
(Kèm tbò Nghị địnhsố 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ)
Sửa đổi Mẫu số 02
Phụ lục ban hành kèm tbò Nghị định số105/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về di chuyểnều kiện hoạtđộng của tổ chức kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường
Mẫusố 02
CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………… | …………, ngày ….. tháng ….. năm 20…… |
BÁO CÁO VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT KỸ THUẬT, NHÂN LỰC
1. Dchị mục quy trình kiểm định, hiệu chuẩn, thửnghiệm cbà phụ thân áp dụng
TT | Tên quy trình kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm | Số, ký hiệu | Năm ban hành | Cơ quan, tổ chức ban hành1 | Lĩnh vực kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm |
(1): Trường hợp tổ chức đẩm thựcg ký tự xây dựng,ban hành quy trình kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm: Khi đẩm thựcg ký lần đầu hoặcbổ sung lĩnh vực hoạt động, phải nộp bản sao quy trình kiểm định, hiệu chuẩn,thử nghiệm tương ứng.
2. Dchị tài liệu chuẩn đo lường và phương tiện kiểm định,hiệu chuẩn, thử nghiệm
TT | Tên chuẩn đo lường và phương tiện kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm | Nước sản xuất | Số sản xuất | Phạm vi đo | Cấp/độ chính xác | Nơi kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm | Thời hạn giá trị đến | Sử dụng tại quy trình2 |
(2) Ghi rõ số, ký hiệu của quy trình kiểmđịnh, hiệu chuẩn, thử nghiệm đã cbà phụ thân áp dụng tại Mục 1.
3. Điều kiện môi trường học giáo dục
- Điều kiện về nhiệt độ, độ ẩm, áp suất...
- Điều kiện về di chuyểnện áp, tần số nguồn di chuyểnện, về chốngrung động, chống ảnh hưởng của nhiễu di chuyểnện từ trường học giáo dục...
4. Dchị tài liệu nhân viên kiểm định, hiệu chuẩn, thửnghiệm
- Tên bộ phận trực tiếp kiểm định, hiệu chuẩn, thửnghiệm:.............................................
- Điện thoại: ……………………………………….; Fax:.....................................................
TT | Họ và tên | Năm sinh | Trình độ giáo dục vấn | Viên chức/Lao động hợp hợp tác | Khóa đào tạo nghiệp vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm đã hoàn thành | Tổ chức đào tạo | Lĩnh vực hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm |
Hồ sơ kèm tbò:
1. Bản sao giấy chứng nhận kiểm định, hiệu chuẩn,thử nghiệm của chuẩn đo lường và phương tiện kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm.
2. Tài liệu chứng minh đã hoàn thành phức tạpa đào tạonghiệp vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm của nhân viên kiểm định, hiệu chuẩn,thử nghiệm.
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU TỔ CHỨC(Họ tên, chữ ký, đóng dấu) |
PHỤLỤC II
(Kèm tbò Nghị địnhsố 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ)
Thay thế Mẫu số 01, Mẫu số 02, Mẫu số 03, Mẫu số 10và Mẫu số 12 Phụ lục ban hành kèm tbò Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích đánhgiá sự phù hợp
Mẫu số 01 | Đơn đẩm thựcg ký hoạt động chứng nhận/thử nghiệm/giám định/kiểm định |
Mẫu số 02 | Dchị tài liệu thử nghiệm viên/giám định viên/kiểm định viên/chuyên gia đánh giá |
Mẫu số 03 | Tóm tắt kinh nghiệm hoạt động đánh giá/giám định |
Mẫu số 10 | Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký hoạt động chứng nhận/thử nghiệm/giám định/kiểm định |
Mẫu số 12 | Dchị tài liệu chuyên gia đánh giá trưởng, chuyên gia đánh giá, chuyên gia kỹ thuật, chuyên gia đánh giá kỹ thuật của tổ chức cbà nhận |
Mẫusố 01
CỘNG HÒA XÃ HỘICHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………, ngày…….tháng…….năm……..
ĐƠN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
CHỨNG NHẬN/THỬ NGHIỆM/GIÁM ĐỊNH/KIỂM ĐỊNH1
Kính gửi:…………………………………………….
1. Tên tổ chức:...................................................................................................................
2. Địa chỉ liên lạc:...............................................................................................................
Điện thoại: ……………………Fax:……………………. E-mail:...........................................
3. Quyết định thành lập/Giấy chứng nhận đẩm thựcg kýdochị nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư số ………….Cơ quan cấp: …………….cấp ngày …………….tại……………
4. Sau khi nghiên cứu quy định tại Nghị định số107/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về di chuyểnều kiệnkinh dochị tiện ích đánh giá sự phù hợp và Nghị định số …./2018/NĐ-CP ngày ....tháng.... năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về di chuyểnềukiện đầu tư, kinh dochị trong lĩnh vực quản lý ngôi ngôi nhà nước của Bộ Klá giáo dục và Cbànghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành, chúng tôi nhận thấy có đủ cácdi chuyểnều kiện đẩm thựcg ký hoạt động.... (chứng nhận/thử nghiệm/giám định/kiểm định) đốivới lĩnh vực..... (tên lĩnh vực chuyên ngành)2.
5. Mẫu Giấy chứng nhận/Phiếu kết quả thử nghiệm/Chứngthư giám định/Giấy chứng nhận kiểm định.
6. Mẫu dấu chứng nhận (đối với tổ chức chứng nhận)
Đề nghị (tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận) ô tôm xétvà cấp Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký hoạt động………… (chứng nhận/thử nghiệm/giám định/kiểmđịnh) nêu trên.
Chúng tôi cam kết sẽ thực hiện đầy đủ các quy địnhcủa pháp luật trong lĩnh vực đánh giá sự phù hợp, các quy định có liên quan củapháp luật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các khai báo giao tiếp trên./.
LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC(Ký tên, đóng dấu) |
____________________
1Đề nghị đẩm thựcg ký hoạt động nào thì ghitên hoạt động đó (ví dụ, đẩm thựcg ký hoạt động thử nghiệm thì ghi “Đơn đẩm thựcg ký hoạtđộng thử nghiệm”).
2 Cách ghi như sau:
- Lĩnh vực thử nghiệm (ghi tên lĩnh vực thử nghiệm:Hóa giáo dục/Sinh giáo dục/Cơ lý/Dược phẩm/Điện-di chuyểnện tử/Vật liệu xây dựng/Khbà phá hủy/Antoàn sinh giáo dục..., kèm tbò tên sản phẩm, tên phép thử, phương pháp thử tương ứng).Trường hợp số liệu nhiều thì lập thành Phụ lục kèm tbò.
- Lĩnh vực chứng nhận: Sản phẩm phù hợp tiêu chuẩn(ghi tên sản phẩm và tiêu chuẩn của sản phẩm/quy chuẩn kỹ thuật (nếu có)/hệ thốngquản lý (ghi tên hệ thống quản lý: TCVN ISO 9001/ISO 9001, TCVN ISO 14001/ISO14001...). Trường hợp số liệu nhiều thì lập thành Phụ lục kèm tbò.
- Lĩnh vực giám định chất lượng (ghi tên sản phẩmvà tiêu chuẩn của sản phẩm/quy chuẩn kỹ thuật/quy trình giám định). Trường hợpsố liệu nhiều thì lập thành Phụ lục kèm tbò
- Lĩnh vực kiểm định chất lượng (ghi tên sản phẩmvà quy trình kiểm định/tiêu chuẩn của sản phẩm/quy trình kỹ thuật). Trường hợpsố liệu nhiều thì lập thành Phụ lục kèm tbò.
Mẫusố 02
TÊN TỔ CHỨC:…………….
DANH SÁCH CHUYÊN GIA ĐÁNH GIÁ/THỬ NGHIỆM VIÊN/GIÁM ĐỊNH
VIÊN/KIỂM ĐỊNH VIÊN CỦA TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙHỢP
ĐĂNG KÝ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG1
Dchị tài liệu chuyên gia đánh giá/giám định viên/kiểmđịnh viên (đối với tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định, tổ chức kiểm định):
STT | Họ và tên | Chuyên môn được đào tạo | Hệ thống quản lý được đào tạo | Kinh nghiệm đánh giá sự phù hợp2 | Loại hợp hợp tác lao động đã ký | Ghi chú |
1 | ||||||
2 | ||||||
.... |
Dchị tài liệu thử nghiệm viên (đối với tổ chứcthử nghiệm)
STT | Họ và tên | Chuyên môn được đào tạo | Hệ thống quản lý được đào tạo | Kinh nghiệm cbà tác(ghi số năm) | Loại hợp hợp tác lao động đã ký | Ghi chú |
1 | ||||||
2 | ||||||
.... |
(Tên tổ chức) gửi kèm tbò các tài liệu chứng minhnẩm thựcg lực của…………………… (chuyên gia đánh giá/thử nghiệm viên/giám định viên/kiểm địnhviên) đáp ứng tình tình yêu cầu quy định tại Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7năm 2016 của Chính phủ quy định về di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích đánh giá sự phùhợp và Nghị định số …./2018/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2018 của Chính phủ sửađổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về di chuyểnều kiện đầu tư, kinh dochị trong lĩnhvực quản lý ngôi ngôi nhà nước của Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ và một số quy định về kiểmtra chuyên ngành và cam đoan các nội dung khai trên là đúng và chịu trách nhiệmtrước pháp luật về các nội dung đã khai./.
…….ngày ….. tháng ….. năm………. |
___________________
1Đẩm thựcg ký hoạt động nào thì ghi dchịtài liệu của hoạt động đó (ví dụ: Dchị tài liệu thử nghiệm viên của tổ chức thử nghiệm).
2. Cách ghi như sau: Đối với hoạt động giám định,kiểm định thì ghi số năm; đối với hoạt động chứng nhận thì ghi tổng số ngàycbà.
Mẫusố 03
CỘNG HÒA XÃ HỘICHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TÓM TẮT KINH NGHIỆM HOẠT ĐỘNG ĐÁNH GIÁ/GIÁM ĐỊNH
CỦA CHUYÊN GIA ĐÁNH GIÁ/GIÁM ĐỊNH VIÊN
1. Họ và tên:......................................................................................................................
Địa chỉ liên hệ:....................................................................................................................
Điện thoại: ……………………Fax:……………………… E-mail:.........................................
2. Kinh nghiệm trong lĩnh vực đánh giá/giám định:
TT | Thời gian | Tên tổ chức, dochị nghiệp đã đánh giá/giám định | Địa chỉ liên hệ, di chuyểnện thoại, Fax, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người đại diện của tổ chức, dochị nghiệp | Lĩnh vực đánh giá/giám định1 | Kết quả đánh giá/ giám định |
Thbà tin biệt:..................................................................................................................
Tôi cam đoan các thbà tin trên là đúng và chịutrách nhiệm trước pháp luật về các khai báo giao tiếp trên./.
…….ngày ….. tháng ….. năm………. |
____________________
1Cách ghi như sau:
- Đối với hoạt động chứng nhận sản phẩm, ghi tên sảnphẩm và tiêu chuẩn chứng nhận/quy chuẩn kỹ thuật; đối với hoạt động chứng nhậnhệ thống quản lý, ghi tên tiêu chuẩn hệ thống quản lý.
- Đối với hoạt động giám định, ghi tên sản phẩm vàtiêu chuẩn giám định/quy chuẩn kỹ thuật/quy trình giám định.
Mẫusố 10
(TÊN CƠ QUAN CẤP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………………….. | …………, ngày …. tháng …. năm …….. |
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CHỨNG NHẬN/THỬ NGHIỆM/GIÁM ĐỊNH/KIỂMĐỊNH1
Cẩm thực cứ Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7năm 2016 của Chính phủ quy định về di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích đánh giá sự phùhợp và Nghị định số..../2018/NĐ-CP ngày .... tháng .... năm 2018 của Chính phủ………..;
Cẩm thực cứ Nghị định/Quyết định số ........quy định chứcnẩm thựcg, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của (tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận);
Xét đề nghị của (tên đơn vị được giao thẩm xét hồsơ), (tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận) chứng nhận:
1. (Tên tổ chức đánh giá sự phù hợp)................................................................................
Địa chỉ:................................................................................................................................
Điện thoại: ………………………Fax:………………….. E-mail:...........................................
Đã đẩm thựcg ký hoạt động …………….(chứng nhận/thử nghiệm/giámđịnh/kiểm định) đối với ngành ………………2trong lĩnh vực.................................................................. 3
2. Số đẩm thựcg ký:....................................................................................................................
3. Giấy chứng nhận này có hiệu lực…………….. năm kể từngày ký./.4
| LÃNH ĐẠO CƠ QUAN |
___________________
1Cấp Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký hoạt độngnào thì ghi tên hoạt động đó (ví dụ: Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký hoạt động thử nghiệm).
2Ghi tbò ngành, lĩnh vực (ví dụ: ngànhxây dựng; ngành cbà thương, ngành giao thbà vận tải...)
3Cách ghi như sau:
- Lĩnh vực thử nghiệm (ghi tên lĩnh vực thử nghiệm:Hóa giáo dục/Sinh giáo dục/Cơ lý/Dược phẩm/Điện-di chuyểnện tử/Vật liệu xây dựng/Khbà phá hủy/Antoàn sinh giáo dục, kèm tbò tên sản phẩm, tên phép thử, phương pháp thử tương ứng).Trường hợp số liệu nhiều thì cơ quan cấp Giấy chứng nhận lập thành Phụ lục kèmtbò.
- Lĩnh vực chứng nhận: Sản phẩm phù hợp tiêu chuẩn(ghi tên sản phẩm và tiêu chuẩn của sản phẩm/quy chuẩn kỹ thuật (nếu có))/hệ thốngquản lý (ghi tên hệ thống quản lý: TCVN ISO 9001/ISO 9001, TCVN ISO 14001/ISO14001...). Trường hợp số liệu nhiều thì cơ quan cấp Giấy chứng nhận lập thànhPhụ lục kèm tbò.
- Lĩnh vực giám định chất lượng (ghi tên sản phẩmvà tiêu chuẩn của sản phẩm/quy chuẩn kỹ thuật/quy trình giám định). Trường hợpsố liệu nhiều thì cơ quan cấp Giấy chứng nhận lập thành Phụ lục kèm tbò.
- Lĩnh vực kiểm định chất lượng (ghi tên sản phẩmvà quy trình kiểm định/tiêu chuẩn của sản phẩm/quy chuẩn kỹ thuật). Trường hợpsố liệu nhiều thì cơ quan cấp Giấy chứng nhận lập thành Phụ lục kèm tbò.
4Cách ghi như sau:
- Đối với cấp mới mẻ mẻ: Ghi “Giấy chứng nhận có hiệu lực....nămkể từ ngày ký”.
- Đối với cấp bổ sung, sửa đổi: Ghi “Giấy chứng nhậnđược cấp lần.... (hai/ba/tư...) và có hiệu lực đến ngày...tháng... năm....” (Thờihạn hiệu lực ghi tbò thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận đã được cấp, ví dụ:Giấy chứng nhận cấp mới mẻ mẻ là ngày 20/6/2018 có thời hạn hiệu lực 05 năm thì khi cấpbổ sung, thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận là ngày 19/6/2023).
Mẫusố 12
TÊN TỔ CHỨC……………………
DANH SÁCH
CHUYÊN GIA ĐÁNH GIÁ TRƯỞNG, CHUYÊN GIA ĐÁNHGIÁ,
CHUYÊN GIA KỸ THUẬT CỦA TỔ CHỨC CÔNG NHẬN
1. Dchị tài liệu chuyên gia:
STT | Họ và tên chuyên gia | Chuyên môn được đào tạo | Hệ thống quản lý được đào tạo | Trình độ chuyên gia (đánh giá trưởng/đánh giá/ kỹ thuật) | Kinh nghiệm đánh giá (ghi tổng số ngày cbà) | Loại hợp hợp tác lao động đã ký |
1 | ||||||
2 | ||||||
3 | ||||||
4 | ||||||
5 | ||||||
…. | ||||||
.... |
2. Kinh nghiệm đánh giá thực tế của từng chuyêngia:
STT | Họ và tên chuyên gia | Tiêu chuẩn đánh giá | Lĩnh vực cbà nhận | Thời gian đánh giá | Tên, địa chỉ tổ chức đánh giá sự phù hợp đã đánh giá | Người giám sát |
1 | ||||||
2 | ||||||
3 | ||||||
4 | ||||||
5 | ||||||
…. | ||||||
.... |
(Tên tổ chức) cam đoan các nội dung khai trên làđúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các nội dung đã khai./.
…….ngày ….. tháng ….. năm………. |
PHỤLỤC III
(Kèm tbò Nghị địnhsố 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ)
Sửa đổi, bổ sung Mẫu số 01, Mẫu số 04, Mẫu số 08 Phụlục ban hành kèm tbò Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 củaChính phủ sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số di chuyểnều Luật chấtlượng sản phẩm, hàng hóa
Mẫu số 01 | Đẩm thựcg ký kiểm tra ngôi ngôi nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu |
Mẫu số 04 | Đơn đẩm thựcg ký chỉ định hoạt động đánh giá sự phù hợp |
Mẫu số 08 | Quyết định về cbà cbà việc chỉ định tổ chức thử nghiệm/chứng nhận/giám định/kiểm định |
Mẫusố 01
CỘNG HÒA XÃ HỘICHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐĂNG KÝ KIỂM TRA
NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG HÀNG HÓA NHẬP KHẨU
Kính gửi................(Tên Cơ quan kiểm tra)…………………
Người nhập khẩu:...............................................................................................................
Địa chỉ:................................................................................................................................
Điện thoại: ……………………Fax: …………………….Email:.............................................
Đẩm thựcg ký kiểm tra chất lượng hàng hóa sau:
STT | Tên hàng hóa, nhãn hiệu, kiểu loại | Đặc tính kỹ thuật | Xuất xứ, ngôi ngôi nhà sản xuất | Khối lượng/ số lượng | Cửa khẩu nhập | Thời gian nhập khẩu |
Địa chỉ tập kết hàng hóa:...................................................................................................
Hồ sơ nhập khẩu gồm: ......................................................................................................
Hợp hợp tác (Contract) số:....................................................................................................
- Dchị mục hàng hóa (Packing list) (nếu có):...................................................................
- Giấy chứng nhận hợp quy hoặc Giấy chứng nhận chấtlượng lô hàng hóa nhập khẩu hoặc Chứng thư giám định chất lượng lô hàng hóa nhậpkhẩu: .........................................................................................................
do …………….Tổ chức ………………..cấp ngày: …../……/…….tại:.................................
- Giấy chứng nhận Hệ thống quản lý (nếu có) số:………………do Tổ chức chứng nhận: …………..cấp ngày: …./.../…… tại:............................................................................................................................................
- Hóa đơn (Invoice) (nếu có) số:........................................................................................
- Vận đơn (Bill of Lading) (nếu có) số: ..............................................................................
- Tờ khai hàng hóa nhập khẩu (nếu có) số:.......................................................................
- Giấy chứng nhận xuất xứ C/O (nếu có) số:.....................................................................
- Giấy Chứng nhận lưu hành tự do CFS (nếu có) số:.......................................................
- Ảnh hoặc bản mô tả hàng hóa, mẫu nhãn hàng nhậpkhẩu, nhãn phụ (nếu nhãn chính chưa đủ nội dung tbò quy định).
Chúng tôi xin cam đoan và chịu trách nhiệm về tínhhợp lệ, hợp pháp của các nội dung đã khai báo nêu trên về hồ sơ của lô hàng hóchịập khẩu, hợp tác thời cam kết chất lượng lô hàng hóa nhập khẩu phù hợp với quychuẩn kỹ thuật………………. và tiêu chuẩn cbà phụ thân áp dụng..................................................................................................
(TÊN CƠ QUAN KIỂM TRA) Vào sổ đẩm thựcg ký: Số.../(Tên làm vẩm thực tắt của CQKT) | …….ngày... tháng ... năm 20... |
Mẫusố 04
CỘNG HÒA XÃ HỘICHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………….., ngày ……tháng ……. năm ………….
ĐƠN ĐĂNG KÝ CHỈ ĐỊNH
HOẠT ĐỘNG ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP
Kính gửi:……………………(tên cơ quan đầu mối do Bộ quản lý ngành, lĩnh vực, Ủy ban nhân dân tỉnh,đô thị trực thuộc trung ương chỉ định)
1. Tên tổ chức: ...................................................................................................................
2. Địa chỉ liên lạc:...............................................................................................................
Điện thoại: ……………………..Fax: ……………………E-mail:..........................................
3. Quyết định thành lập/Giấy chứng nhận đẩm thựcg kýdochị nghiệp/Giấy chứng nhận đẩm thựcg đầu tư số: ……………cơ quan cấp: ……………cấp ngày…………tại.............................................................................................
4. Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký lĩnh vực hoạt động thửnghiệm/giám định/ kiểm định/ chứng nhận số ……………..cơ quan cấp: ………………cấp ngày...........................................................................................................
5. Hồ sơ kèm tbò:
..........................................................................................................................................
6. Sau khi nghiên cứu quy định tại Nghị định số74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnềucủa Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy địnhchi tiết thi hành một số di chuyểnều Luật Chất lượng sảnphẩm, hàng hóa và Nghị định số..../2018/NĐ-CP ngày ... tháng... năm 2018 củaChính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về di chuyểnều kiện đầu tư, kinhdochị trong lĩnh vực quản lý ngôi ngôi nhà nước của Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ và một sốquy định về kiểm tra chuyên ngành, chúng tôi nhận thấy có đủ các di chuyểnều kiện đểđược chỉ định thực hiện hoạt động thử nghiệm/giám định/kiểm định/chứng nhậntrong các lĩnh vực sản phẩm, hàng hóa, quá trình, môi trường học giáo dục (nêu cụ thể tên sảnphẩm, hàng hóa, quá trình, môi trường học giáo dục, quy chuẩn kỹ thuật, tên phép thử, phươngpháp thử)1.
Đề nghị (tên cơ quan đầu mối do bộ quản lý ngành,lĩnh vực, Ủy ban nhân dân tỉnh, đô thị trực thuộc trung ương chỉ định) ô tômxét để chỉ định (tên tổ chức) được hoạt động thử nghiệm/giám định/kiểm định/chứngnhận đối với các lĩnh vực, đối tượng tương ứng.
Chúng tôi cam kết sẽ thực hiện đầy đủ các quy địnhcủa pháp luật trong lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định và chịu tráchnhiệm về các khai báo nêu trên./.
LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC(Ký tên, đóng dấu) |
__________________
1Đẩm thựcg ký chỉ định hoạt động đánh giá sựphù hợp nào thì ghi hoạt động đó (ví dụ: Đẩm thựcg ký chỉ định chứng nhận thì ghi chỉđịnh thực hiện hoạt động chứng nhận). Trường hợp số liệu nhiều thì lập thành Phụlục kèm tbò. Trường hợp đẩm thựcg ký chỉ định thử nghiệm tạm thời thì ghi rõ chỉ địnhthử nghiệm tạm thời.
Mẫusố 08
(Tên Bộ quản lý ngành, lĩnh vực/UBND tỉnh, đô thị trực thuộc trung ương) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
…..(Số quyết định)……… | ………, ngày ….. tháng ….. năm …… |
QUYẾT ĐỊNH
Về cbà cbà việc chỉ định tổ chức thử nghiệm/chứng nhận/giámđịnh/kiểm định1
…………..(Chức dchị tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé ngườiký quyết định)
.... (Tên cơ quan đầu mối do bộ quản lý ngành, lĩnh vực/
Ủy ban nhân dân tỉnh, đô thị trực thuộc trung ương chỉ định)
Cẩm thực cứ Luật chất lượngsản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Cẩm thực cứ Nghị định/Quyết định số.... quy định chứcnẩm thựcg, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của …………(tên cơ quan đầu mối do bộquản lý ngành, lĩnh vực/Ủy ban nhân dân tỉnh, đô thị trực thuộc trung ươngchỉ định);
Cẩm thực cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số di chuyểnều Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa và Nghị địnhsố 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một sốdi chuyểnều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủquy định chi tiết thi hành một số di chuyểnều Luật chấtlượng sản phẩm, hàng hóa và Nghị định số ..../2018/NĐ-CP ngày ... tháng ...năm 2018 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về di chuyểnều kiện đầu tư, kinhdochị trong lĩnh vực quản lý ngôi ngôi nhà nước của Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ và một sốquy định về kiểm tra chuyên ngành;
Cẩm thực cứ cbà vẩm thực/Quyết định số ….ngày …..tháng…. năm….của....(tên bộ quản lý ngành, lĩnh vực/ Ủy ban nhân dân tỉnh, đô thị trựcthuộc trung ương) hướng dẫn cụ thể về di chuyểnều kiện hoạt động thử nghiệm/giám định/kiểmđịnh/chứng nhận và các di chuyểnều kiện về nẩm thựcg lực quy định tại các quy chuẩn kỹ thuật(nếu có);
Tbò đề nghị của ……………….(tên đơn vị thuộc cơ quan đầumối được giao nhiệm vụ thẩm xét hồ sơ đẩm thựcg ký chỉ định),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định ………(tên tổ chức đánh giá sựphù hợp) thuộc…………… (tên đơn vị chủ quản, nếu có) (địa chỉ, di chuyểnện thoại, fax,béail) thực hiện cbà cbà việc thử nghiệm/giám định/kiểm định/chứng nhận trong các lĩnhvực sản phẩm, hàng hóa, quá trình, môi trường học giáo dục (nêu cụ thể tên sản phẩm, hànghóa, quá trình, môi trường học giáo dục, quy chuẩn kỹ thuật, tên phép thử, phương pháp thử)2
Điều 2. Thời hạn hiệu lực của Quyết định nàylà ………..năm, kể từ ngày ký.
Điều 3…………………… (Tên tổ chức đánh giá sự phùhợp)............... có trách nhiệm thực hiện cbà cbà việc thử nghiệm/giám định/kiểm định/chứngnhận phục vụ quản lý ngôi ngôi nhà nước khi có tình tình yêu cầu, phải tuân thủ các quy định, hướngdẫn của cơ quan ngôi ngôi nhà nước có thẩm quyền và chịu hoàn toàn trách nhiệm về kết quảđánh giá sự phù hợp do đơn vị mình thực hiện.
Điều 4…………………(Tên tổ chức đánh giá sự phù hợp)……………..và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết địnhnày./.
Nơi nhận: | LÃNH ĐẠO CƠ QUAN CHỈ ĐỊNH(Ký tên, đóng dấu) |
___________________
1. Chỉ định loại hình tổ chức nào thìghi tên tổ chức đó (ví dụ, chỉ định hoạt động thử nghiệm thì ghi chỉ định tổ chứcthử nghiệm).
2. Cách ghi như sau:
- Đối với hoạt động chứng nhận, giám định, kiểm định:ghi tên sản phẩm, hàng hóa, quá trình, môi trường học giáo dục và quy chuẩn kỹ thuật. Trườnghợp số liệu nhiều thì cơ quan ra Quyết định chỉ định có thể lập thành Phụ lụckèm tbò.
- Đối với hoạt động thử nghiệm: ghi tên sản phẩm,hàng hóa, tên phép thử, phương pháp thử. Trường hợp số liệu nhiều thì cơ quanra Quyết định chỉ định có thể lập thành Phụ lục kèm tbò. Trường hợp chỉ địnhthử nghiệm tạm thời thì cần ghi rõ chỉ định thực hiện cbà cbà việc thử nghiệm tạm thời.
- Lưu trữ
- Ghi chú
- Ý kiến
- In
- PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP
- Hỏi đáp pháp luật
Góp Ý Cho THƯ VIỆN PHÁP LUẬT | |
Họ & Tên: | |
Email: | |
Điện thoại: | |
Nội dung: |
Tên truy cập hoặc Email:
Mật khẩu xưa xưa cũ:
Mật khẩu mới mẻ mẻ:
Nhập lại:Bạn hãy nhập e-mail đã sử dụng để đẩm thựcg ký thành viên.E-mail:
Email tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nhận:
Tiêu đề Email:
Nội dung:
Góp Ý Cho Vẩm thực bản Pháp Luật | |
Họ & Tên: | |
Email: | |
Điện thoại: | |
Nội dung: |
Email nhận thbà báo:
Thbà báo cho tôi khi Vẩm thực bản có nội dung.Email nhận thbà báo:
Ghi chú cho Vẩm thực bản . skinacart.com